Khoá học phần mềm kế toán Misa trong doanh nghiệp Xuất nhập khẩu

Khai giảng: 12/01/2016

Kết thúc khóa học: 12/01/2016

sort_description: Khoá học được đào tạo theo hình thức cầm tay chỉ việc, đảm bảo học viên học thành thạo mới kết thúc, không giới hạn số buổi học

Học phí gốc: 2.900.000 VNĐ

Khuyến mãi: 30 %

Học phí: 2.030.000 VNĐ

Quy trình học phần mềm kế toán Misa 2015 cho doanh nghiệp xuất nhập khẩu

I Khai báo các Danh mục và số dư đầu kì

+ Các Danh mục cần khai báo

  • Danh mục cơ cấu tổ chức: Danh mục/cơ cấu tổ chức/thêm sau đo khai báo cơ cấu tổ chức bao gồm công ty và các phòng ban liên quan như BPVP, BP dịch vụ ..vv
  • Danh mục khách hàng và nhà cung cấp: Danh mục/đối tượng/ khách hàng/thêm Danh mục khách hàng
  • Danh mục nhà cung cấp: Danh mục /đối tượng/nhà cung cấp/thêm nhà cung cấp
  • Danh mục loại công cụ dung cụ: Danh mục/ loại CCDC/ thêm mới loại CCDC
  • Danh mục kho hàng: Danh mục / Vật tư hàng hoá/ Kho/ Thêm mới kho hàng
  • Danh mục Vật tư hàng hoá: Danh mục/ vật tư hàng hoá/ Thêm mới vật tư hàng hoá
  • Danh mục TK ngân hàng: Danh mục/ Ngân hàng/ Tk ngân hàng/ thêm TK ngân hàng

+ Khai báo số dư đầu kì

  • Khai báo số dư đầu kì của TSCĐ: Chọn Tài sản CĐ/ Khai báo TS đầu kì/ Khai báo các thông tin số dư của TSCĐ
  • Khai báo số dư đầu kì của CCDC: Chọn CCDC/ Khai báo CCDC đầu kì/ thực hiện khai báo các thông tin số dư của CCDC đầu kỳ
  • Khai báo tồn kho đầu kì của vật tư: Vào nghiệp vụ/ số dư đầu kì/ tồn kho đầu kì vật tư/ nhập số dư/ khai báo số dư cho từng mã vật tư hàng hoá
  • Khai báo Công nợ khách hàng: Nghiệp vụ/ nhập số dư đầu kì/ Công nợ khách hàng/ khai báo công nợ cho từng khách hàng
  • Khai báo công nợ nhà cung cấp: Nghiệp vụ/ số dư đầu kì/ công nợ nhà cung cấp/ nhập số dư công nợ cho từng nhà cung cấp
  • Khai báo số dư đầu kì TK ngân hàng: Nghiệp vụ/ số dư đầu kì/ Số dư Tk ngân hàng/ Nhập số dư TK ngân hàng. Lưu ý nếu thêm số dư Tk ngân hàng ngoại tệ thì ở phần loại tiền các bạn chọn USD
  • Khai báo số dư các TK còn lại: Nghiệp vụ/ nhập số dư ban đầu/ Tích chọn TK cần khai báo/ thêm sô dư

II. Hạch toán các nghiệp vụ phát sinh trong tháng

+ Nghiệp vụ mua hàng

  • Mua hàng nhập kho trong nước: Mua hàng/ Chứng từ mua hàng hóa/ khai báo các thông tin trên hóa đơn và phiếu nhập kho
  • Nhập khẩu hàng hóa: Mua hàng/ chứng từ mua hàng hóa/ chọn mua hàng nhập khẩu nhập kho/ Khai báo các thông tin trên tờ khai nhập khẩu, phiếu nhập kho
  • Nhập chi phi mua hàng: Mua hàng/ chứng từ mua dịch vụ/ tích chọn là chi phí mua hàng/ điền các thông tin hóa đơn chi phí
  • Phân bổ chi phí Mua hàng: chọn hóa đơn mua hàng cần PB/ tích bỏ ghi/ sửa/ chọn hóa đơn chi phí cần phân bổ/ Phân bổ chi phí
  • Mua TSCD: Nghiệp vụ/ Tổng hợp/ chứng từ nghiệp vụ khác/ lưu ý sau khi Đk mua hàng song . các bạn khai báo thêm thông tin TS vừa mua
  • Mua TSDH 242: Nghiệp vụ/ Tổng hợp/ chứng từ nghiệp vụ khác/ lưu ý sau khi hạch toán mua hàng song các bạn cần khai báo thêm thông tin CCDC vừa mua
  • Kiểm tra công nợ nhà cung câp: Báo cáo/ mua hàng/ tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp
  • Kiểm tra hàng mua: báo cáo/ mua hàng/ Tổng hợp mua hàng

+ Nghiệp vụ bán hàng

  • Bán hàng hóa trong nước: Bán hàng/ chứng từ bán hàng/ Điền thông tin hóa đơn bán hàng và phiếu xuất kho
  • Xuất khẩu hàng hóa: Bán hàng/ chứng từ bán hàng/ Bán hàng xuất khẩu/ Điền các thông tin trên tờ khai xuất khẩu phiếu xuất kho
  • Kiểm tra công nợ khách hàng: Báo cáo/ bán hàng/ Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng

+ Nghiệp vụ thu chi, ngân hàng

  • Thu tiền mặt: Quỹ/ Thu tiền/ hạch toán phiếu thu
  • Chi tiền mặt: Quỹ/ Chi tiền/ hạch toán phiếu chi
  • Chi bằng TGNH: Ngân hàng/ chi tiền/ hach toán ủy nhiệm chi, giấy báo nợ lưu ý trong XNK khi chi tiền ngoại tệ 112 bên có kế toán ghi nhận theo tỷ giá ghi sổ ở phần này các bạn chọn loại tiền là USD
  • Thu bằng TGNH: Ngân hàng/ Thu tiền/ hạch toán phiếu báo có
  • Kiểm tra sổ quỹ, tiền gửi ngân hàng: Báo cáo/ Quỹ/ sổ quỹ tiền mặt

III. Các nghiệp vụ phát sinh cuối tháng

+ Tiền lương và các khoản trích theo lương

  • Tính lương cho CNV: Nghiệp vụ/ Tổng hợp/ chứng từ nghiệp vụ khác
  • Trích BH cho CNV: Nghiệp vụ/ Tổng hợp/ chứng từ nghiệp vụ khác

+ Khấu hao TSCĐ

  • Tính khấu hao: TS cố định/ Tính khấu hao/ Khai báo tháng năm cần tính/ hạch toán thêm phần bộ phận sử dụng

+ Phân bổ CCDC

  • Tính mức phân bổ: CCDC / Tính mức phân bổ CCDC/ Khai báo tháng năm cần tính/ hach toán nghiệp vụ phân bô CCDC

+ Tập hợp giá vốn hàng bán trong kỳ

  • Tính giá xuất kho: Kho/ Tính giá xuất kho/ Khai báo tháng năm cần tính

+ Hạch toán chuyên lêch tỷ giá

  • Tính ty giá xuất quỹ: Nghiệp vụ/ Tổng hợp/ Tính tỷ giá xuất quỹ

+ Kết chuyển thuế GTGT

  • Lập tờ khai thuế: Nghiệp vụ/ thuế/ Tờ khai thuế/ chọn tháng năm/ tích vào 2 phụ lục 01-1, 01-2. Sau đó kiểm tra 2 phụ lục mua vào và bán ra
  • Kết chuyển thuế: Nghiệp vụ/ Thuế/ Khấu trừ thuế GTGT/ hạch toán kết chuyển

+ Kết chuyển DT, Chi phí, lãi lỗ

  • Kết chuyển lãi lỗ: Nghiệp vụ/ Tổng hợp/ kết chuyển lãi lỗ/ khai báo ngày tháng năm kêt chuyển

+ Lên bảng CDPS hàng tháng

  • Xem bảng CDPS: Báo cáo / Báo cáo tài chình/ Bảng cân đối Ps các Tk
  • Kiểm tra bảng cân đôi ps các TK

IV Cuối năm Lên Báo Cáo Tài Chính

  • Bảng CDKT: Báo cáo/ BCTC/bảng cân đối kế toán
  • Bảng báo cáo KQHDKD: Báo cáo/ BCTC/ bảng Báo cáo KQHDKD
  • Bảng BC lưu chuyển tiền tệ: Báo cáo/ BCTC/bảng Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ
  • Thuyêt Minh BCTC: Báo cáo/BCTC/bảng thuyết minh báo cáo TC
Thong ke